Cập Nhật Điểm Chuẩn Học Bạ Đại học Sư Phạm TPHCM 2023

Cập Nhật Điểm Chuẩn Học Bạ Đại học Sư Phạm TPHCM 2023

Cập nhật mới nhất về điểm chuẩn Học bạ Đại học Sư phạm TpHCM 2023 . Đây là thông tin quan trọng giúp các thí sinh và phụ huynh lên kế hoạch cho quá trình đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn có thể thay đổi từ năm này sang năm khác dựa trên mức độ cạnh tranh, số lượng thí sinh đăng ký và chỉ tiêu tuyển sinh của trường. Thông tin cụ thể sẽ được cung cấp trong bài viết sau.

Đại học Sư Phạm TpHCM và những thông tin liên quan

Đại học Sư Phạm TpHCM và những thông tin liên quan
Đại học Sư Phạm TpHCM và những thông tin liên quan
  • Tên trường: Đại học Sư phạm TP. HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Education (HCMUE)
  • Mã trường: SPS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết nước ngoài

Ngày 27/10/1976, Thủ tướng Chính phủ Việt Nam quyết định thành lập Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh từ Trường Đại học Sư phạm Sài Gòn, trước đó thuộc Viện Đại học Sài Gòn do Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa Miền Nam Việt Nam thành lập ngày 8/11/1975. Sau một thời gian tạm thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh từ 1995, trường lại được tách ra năm 1999 và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam. Đến nay, đây là một trong 15 trường trọng điểm quốc gia và một trong hai trường Đại học Sư phạm lớn của Việt Nam.

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh không chỉ nằm trong danh sách 14 trường Đại học trọng điểm Quốc gia, mà còn là một trong hai trường Đại học Sư phạm hàng đầu cả nước, đóng vai trò chủ chốt và tiên phong trong hệ thống các trường sư phạm và phổ thông ở phía Nam Việt Nam. 

Trường hiện đang cung cấp chương trình đào tạo Đại học cho 32 chuyên ngành, bao gồm 21 chuyên ngành sư phạm và 11 chuyên ngành khác.

Tin tức mới nhất về điểm chuẩn Học bạ Đại học Sư Phạm TpHCM 2023 và kỳ thi đánh giá năng lực

Tin tức mới nhất về điểm chuẩn Học bạ Đại học Sư Phạm TpHCM 2023 và kỳ thi đánh giá năng lực
Tin tức mới nhất về điểm chuẩn Học bạ Đại học Sư Phạm TpHCM 2023 và kỳ thi đánh giá năng lực

Mới đây, Đại học Sư phạm TPHCM đã công bố điểm chuẩn năm 2023 dựa trên học bạ và đánh giá năng lực như sau.

Điểm chuẩn qua phương thức xét tuyển qua học bạ

STT

Chuyên ngànhMã ngànhTổ hợp môn

Điểm chuẩn

1Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A00, B00, D90, A02, XDHB28.92
2Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D01, D04, XDHB28.13
3Giáo dục Đặc biệt7140203D01, C00, C15, XDHB27.45
4Giáo dục Thể chất7140206T01, XDHB, M0825.23
5Giáo dục Tiểu học7140202A00, A01, D01, XDHB28.65
6Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, D96, D78, D02, XDHB28.19
7Sư phạm Lịch sử7140218C00, D14, XDHB28.5
8Sư phạm Tiếng Anh7140231D01, XDHB28.6
9Sư phạm Sinh học7140213B00, D08, XDHB29.28
10Sư phạm Địa lý7140219C00, D15, C04, D78, XDHB28.38
11Giáo dục Mầm non7140201M02, M03, XDHB24.24
12Sư phạm Tin học7140210A00, B08, A01, XDHB27.92
13Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, C01, XDHB29.5
14Tâm lý học7310401B00, D01, C00, XDHB28.44
15Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, XDHB27.57
16Công nghệ thông tin7480201A00, B08, A01, XDHB28.24
17Sư phạm Toán học7140209A00, A01, XDHB29.5
18Sư phạm Ngữ văn7140217D01, C00, D78, XDHB28.82
19Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, D07, XDHB29.73
20Công tác xã hội7760101A00, D01, C00, XDHB27.02
21Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D06, XDHB27.17
22Quốc tế học7310601D01, D14, D78, XDHB27.31
23Ngôn ngữ Pháp7220203D01, D03, XDHB26.71
24Việt Nam học7310630D01, C00, D78, XDHB27.51
25Ngôn ngữ Nga7220202D01, D78, D02, D80, XDHB25.8
26Ngôn ngữ Anh7220201D01, XDHB28.25
27Hoá học7440112A00, B00, D07, XDHB28.14
28Văn học7229030D01, C00, D78, XDHB28.26
29Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208C00, C19, A08, XDHB27.83
30Tâm lý học giáo dục7310403A00, D01, C00, XDHB27.78
31Sư phạm Lịch sử Địa lý7140249C00, C19, C20, D78, XDHB27.63
32Giáo dục học7140101B00, D01, C00, C01, XDHB27.05
33Vật lý học7440102A00, A01, D90, XDHB28.13
34Giáo dục Công dân7140204D01, C00, C19, XDHB28.25
35Sư phạm công nghệ7140246A00, A01, D90, A02, XDHB27.83
36Quản lý giáo dục7140114B00, D01, C00, C01, XDHB27.84
37Giáo dục Chính trị7140205D01, C00, C19, XDHB28
38Sư phạm Tiếng Nga7140232D01, D78, D02, D80, XDHB25.72
39Sư phạm Tiếng Pháp7140233D01, D03, XDHB27.46
40Địa lý học7310501C00, D15, D10, D78, XDHB27.58

Điểm dùng để xét tuyển là tổng điểm trung bình của ba môn học trong sáu học kỳ ở trường THPT, liên quan đến tổ hợp môn xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023. Điểm này cũng tính thêm điểm ưu tiên cho các đối tượng, khu vực theo quy chế của Bộ GDĐT và được làm tròn tới hai số thập phân.

Điểm chuẩn dựa trên phương thức xét tuyển qua kết quả kỳ thi đánh giá năng lực

TT

Chuyên ngànhMã ngànhTổ hợp môn

Điểm chuẩn xét tuyển

1.Giáo dục Tiểu học7140202A00, A01, D01, XDHB21.84
2.Giáo dục Đặc biệt7140203D01, C00, C15, XDHB20.84
3.Giáo dục Công dân7140204D01, C00, C19, XDHB21.50
4.Giáo dục Chính trị7140205D01, C00, C19, XDHB20.99
5Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208C00, C19, A08, XDHB21.38
6Sư phạm Toán học7140209A00, A01, XDHB27.10
7Sư phạm Tin học7140210A00, B08, A01, XDHB19.89
8Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, C01, XDHB26.49
9Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, D07, XDHB28.11
10Sư phạm Sinh học7140213B00, D08, XDHB25.80
11Sư phạm Ngữ văn7140217D01, C00, D78, XDHB24.83
12Sư phạm Tiếng Anh7140231D01, XDHB26.08
13Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D01, D04, XDHB23.89
14Sư phạm Tiếng Nga7140232D01, D78, D02, D80, XDHB23.49
15Sư phạm Tiếng Pháp7140233D01, D03, XDHB22.16
16Sư phạm công nghệ7140246A00, A01, D90, A02, XDHB21.66
17Sư phạm khoa học tự nhiên7140247A00, B00, D90, A02, XDHB22.76
18Ngôn ngữ Anh7220201D01, XDHB24.98
19Ngôn ngữ Nga7220202D01, D78, D02, D80, XDHB18.23
20Ngôn ngữ Pháp7220203D01, D03, XDHB22.63
21Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, XDHB15.63
22Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D06, XDHB20.31
23Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, D96, D78, D02, XDHB20.03
24Văn học7229030D01, C00, D78, XDHB23.05
25Việt Nam học7310630D01, C00, D78, XDHB18.49
26Vật lý học7440102A00, A01, D90, XDHB20.86
27Hoá học7440112A00, B00, D07, XDHB20.89
28Công nghệ thông tin7480201A00, B08, A01, XDHB18.19

Điểm để xét tuyển vào trường sẽ bao gồm tổng điểm của bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt, do trường tổ chức vào năm 2022 và 2023 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội vào năm 2023, cho môn học chính (với hệ số 2).

Điểm này sẽ được cộng thêm bằng điểm trung bình của hai môn học khác trong sáu học kỳ của Trung học phổ thông. Điểm tổng cộng sau cùng sẽ được chuyển đổi thành thang điểm 30, thêm các điểm ưu tiên (nếu có) và làm tròn tới hai số sau dấu phẩy.

Địa chỉ đăng ký xét tuyển của Đại học Sư Phạm TpHCM

Địa chỉ đăng ký xét tuyển của Đại học Sư Phạm TpHCM
Địa chỉ đăng ký xét tuyển của Đại học Sư Phạm TpHCM
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
  • Website: https://www.ussh.vnu.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/ussh.vnu 
  • Email tuyển sinh: [email protected] 
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0862.155.299 (Tuyển sinh ĐH chính quy), 0243.858.3957 (Tuyển sinh sau ĐH, vừa học vừa làm), 0862.155.299 (hotline).

Mức học phí dự kiến của Đại học Sư Phạm TpHCM năm 2023

Học phí tại các trường Đại học sẽ tuân thủ theo các quy định của Nhà nước và Bộ Giáo dục. Tuy nhiên, do sự khác biệt về cơ chế và hệ thống đào tạo theo từng chuyên ngành, học phí có thể không giống nhau. Vì vậy, bạn nên thăm dò và tìm hiểu kỹ lưỡng để biết chính xác học phí của từng ngành học mà bạn quan tâm.

Dựa trên dự báo, học phí tại Đại học Sư phạm TpHCM trong năm 2023 sẽ tăng 12% so với năm trước, cụ thể là:

  • Học phần lý thuyết: 400.000 đồng/tín chỉ
  • Học phần thực hành: 423.000 đồng/tín chỉ
Liên Hệ
Chát Ngay
Liên hệ